Bảng loại trừ RuPaul's Drag Race (mùa 13)

Thí sinh12345678910111213141516
SymoneTHẮNGTHẮNGTHẮNGATATCAONH2ATTHẮNGTHẮNGNH2CAOATKháchQUÁN QUÂN
Kandy MuseTHẮNGTHẤPCAOATNH2CAONH2ATCAOCAOTHẮNGNH2ATÁ QUÂN
GottmikTHẮNGTHẤPATTHẮNGATATCAOTHẮNGCAOTHẤPCAOCAOATLOẠI
RoséTHUATOP2CAOCAOATATTHẮNGCAOTHẤPTHẮNGCAOTHẮNGAT
Olivia LuxTHẮNGTOP2ATATTHẮNGTHẮNGATTHẤPNH2ATTHẤPLOẠIKhách
Utica QueenTHUAATATCAOTHẤPTHẤPATNH2THẮNGNH2LOẠI
Tina BurnerTHẮNGATATATCAOATTHẤPATTHẤPLOẠI
DenaliTHUATHẮNGNH2ATATATCAOCAOLOẠIKhách
Elliott with 2 TsTHUACAOATATCAONH2ATLOẠIKhách
LaLa RiTHẮNGCAOTHẤPNH2ATLOẠIKháchMiss C
Tamisha ImanTHUACAOATTHẤPLOẠIKháchKhách
Joey JayTHUAATATLOẠI
Kahmora HallTHUATHẤPLOẠI
     Thí sinh thắng RuPaul's Drag Race.     Thí sinh về nhì     Thí sinh đạt danh hiệu "Hoa hậu thân thiện" (Miss Congeniality)     Thí sinh thắng thử thách.     Thí sinh thắng màn Lipsync tập đầu tiên.     Thí sinh thua màn Lipsync tập đầu tiên.     Thí sinh thua màn Lipsync tập đầu tiên, bị loại bởi các thí sinh nhưng quay lại cuộc thi sau đó.     Thí sinh thuộc top 2 người xuất sắc nhất (của tập mở màn), và thắng cả màn Lipsync     Thí sinh thuộc top 2 người xuất sắc nhất (của tập mở màn), nhưng thua màn Lipsync     Thí sinh nhận đánh giá tích cực và an toàn.     Thí sinh nhận đánh giá và an toàn     Thí sinh an toàn     Thí sinh nhận đánh giá tiêu cực nhưng an toàn.     Thí sinh rơi vào nhóm nguy hiểm.     Thí sinh bị loại.     Thí sinh được bình chọn làm Lipsync Assassin của mùa bởi Ru, và thắng màn Lipsync cho quỹ từ thiện.     Thí sinh được bình chọn làm Lipsync Assassin của mùa bởi Ru, nhưng thua màn Lipsync cho quỹ từ thiện.     Thí sinh được bình chọn làm Golden Bootie của mùa bởi Ru.